+
Moi VI & ecirc; n n & eacute; n Chua: Amlodipin (besylat) 5 mg T & aacute; Duoc VUA DJU 1 VI & ecirc; n Amlodipin được d & ugrave; ng ri & ecirc; ng Le fieno Ket hợp Voi c & aacute; c thuốc Chong Tăng huyết & aacute; p kh & aacute; c DJE điều trị Tăng huyết & aacute; p. Amlodipin Cung được d & ugrave; ng DJE điều trị đầu che ngực bien Kieu Prinzmetal v & agrave; đầu che ngực su định uomo T & iacute; nh. Thuoc C & oacute; D & ugrave; ng ri & ecirc; ng Le fieno Ket hợp Voi c & aacute; c thuốc Chong đầu che ngực kh & aacute; c. Benh NH & acirc; n qu & aacute; Mẫn VOI C & aacute; c diidropiridin, fieno Amlodipin BAT ° Cu & agrave; nh Phần n & agrave; o CUA thuốc. Amlodipin kh & ocirc; ng n & ecirc; n d & ugrave; ng Trong Trường hợp SOC tim, c & oacute; DAU Hieu l & acirc; m s & agrave; ng HEP động Mach Chu, đầu che ngực kh & ocirc; ng su định (Tru đầu che ngực Prinzmetal) Benh NH & acirc; n C & oacute; nhồi m & aacute; u co Tim Trong v & ograve; ng 2-4 Tuan Gan DJ & acirc; y. Kh & ocirc; ng n & ecirc; n d & ugrave; ng Amlodipin DJE điều trị CON đầu che ngực categoria media Trong đầu che ngực su định uomo T & iacute; nh. Phụ nữ C & oacute; thai v & agrave; cho con b & uacute ;. N & ecirc; n d & ugrave; ng Amlodipin di trọng ở Benh NH & acirc; n Hạ huyết & aacute; p, Benh NH & acirc; n C & oacute; Du tru tim Thap, suy tim. Amlodipin C & oacute; L & agrave; m Tăng Nguy cơ Tiến Trien suy a Tim O in Benh NH & acirc; n HEP động Mach chủ Nang. Ngừng Su Dung đột Ngot Amlodipin l & agrave; m tram trọng esimo & ecirc; m Benh đầu che ngực. Cần Giam Lieu ở Benh NH & acirc; n suy Chuc Năng gan. Amlodipin d & ugrave; ng un a & agrave; n Voi thuốc Loi Tieu NH & oacute; m thiazid, thuốc Chen gio l'alfa, thuốc Chen gio la beta, thuốc UC Che uomini Chuyen, nitrat t & aacute; c sterco k & eacute; o d & agrave; i, glicerina trinitrat Ngam dưới Luoi, thuốc kh & aacute; ng VI & ecirc; m kh & ocirc; ng steroidi, kh & aacute; ng Sinh v & agrave; C & aacute; c thuốc Hạ Đường huyết Đường Uong. Ảnh Huong CUA thuốc kh & aacute; c đối VOI Amlodipin: Cimetidin, nước & eacute; p Buoi, thuốc kh & aacute; acido ng: d & ugrave; ng đồng thoi Voi Amlodipin kh & ocirc; ng ảnh Huong DJ & aacute; ng ke đen Duoc động học CUA Amlodipin. Sildenafil: khi Amlodipin v & agrave; sildenafil được d & ugrave; ng chung, moi thuốc Dje Bieu Hien T & aacute; c sterco Hạ huyết & aacute; p. Ảnh Huong CUA Amlodipin đối Voi thuốc kh & aacute; c Atorvastatina, etanolo (Ruou): d & ugrave; ng Chung Amlodipin VOI 80 mg di atorvastatina, etanolo kh & ocirc; ng l & agrave; m thay đổi DJ & aacute; ng ke Duoc động học Cua atorvastatina, etanolo. Digossina: d & ugrave; ng Chung Amlodipin Voi digossina kh & ocirc; ng l & agrave; m thay đổi Nong độ digossina Trong huyết Thanh fieno độ Thanh lọc digossina. Warfarin: su sterco đồng thoi Amlodipin kh & ocirc; ng l & agrave; m thay đổi T & aacute; c sterco Cua warfarin tr & ecirc; n thoi Gian DJ & ocirc; ng m & aacute; u. Ciclosporina: Nghi & ecirc; n CUU Duoc động học Voi ciclosporina cho Thay Amlodipin kh & ocirc; ng l & agrave; m thay đổi Duoc động học CUA ciclosporina. Phụ nữ C & oacute; thai v & agrave; cho con b & uacute ;: Chua C & oacute; du lieu l & acirc; m s & agrave; ng KHI d & ugrave; ng thuốc cho Phụ nữ c & oacute; thai v & agrave; cho con b & uacute ;. Fare DJ & oacute ;, kh & ocirc; ng n & ecirc; n d & ugrave; ng Amlodipin Trong suot thoi KY mang thai, cho con b & uacute; fieno Nhung Phụ nữ c & oacute; Kha Năng C & oacute; Thai TRU khi Đặng d & ugrave; ng c & aacute; c bien tel & aacute; p tr & aacute; nh Thai Hữu Hieu. Ph & ugrave; PEDANA C & aacute; ch & acirc; n, Djo Bung, đầu đầu, vietare da v & agrave; MET moi. Tim MACH: prestito nhịp TIM (Bao GOM Nhanh T & acirc; m che V & agrave; gradino t & acirc; m NHI), nhịp tim Cham, đầu ngực, Ha huyết & aacute; p, Thieu m & aacute; u CUC bộ Ngoai VI, Ngat, Tim Nhanh, cho & aacute; ng v & aacute; ng TU The, Ha huyết & aacute; P, il đứng, VI e ecirc; m mach. Egli Thần kinh Trung Uong v & agrave; Ngoai VI: Mat CAM gi & aacute; c, Benh Thần kinh Ngoai VI, DI CAM, correre, ch & oacute; ng Mat. Ti & ecirc; u h & oacute; una: bieng AN, t & aacute; o b & oacute; n, kh & oacute; TI & ecirc; u, kh & oacute; Nuot, ti & ecirc; u Chay, Hoi djay, VI e ecirc; m Tuy, n & ocirc; n & oacute; i, Tang san nướu squillò. A & agrave; n ° & acirc; n: Phan UNG qu & aacute; L'uomo, suy nhược, đầu polmone, n & oacute; ng Bung, kh & oacute; Chiu, đầu, R & eacute; t corsa, Tang C & acirc; n, Giam C & acirc; n. Ha co-Xuong: đầu Khop, VOP essere, đầu Co. T & acirc; m al massimo: ROI prestito Chuc Năng Sinh DUC (Nam v & agrave; Nu), MAT NGU, caldo Hoang, tram CAM, dị Mong, lo Lang, ROI prestito NH & acirc; n C & aacute; ch. Egli h & ocirc; Hap: kh & oacute; Tho, chay m & aacute; u CAM. Da v & agrave; C & aacute; c Phần Phụ: tel & ugrave; Mach, Hong divieto Dja Dang, Ngua, tel & aacute; t divieto, divieto Djo, divieto SAN. C & aacute; c gi & aacute; c Quan: prestito Thị gi & aacute; C, vi e ecirc; m m & agrave; ng Ket, Chung NH & igrave; n DJ & ocirc; i, đầu MAT, & ugrave; tai. Đường Nieu: Tieu thường xuy & ecirc; n, Tieu kh & ocirc; ng Kiem modo & aacute; t, Tieu DJ & ecirc; m. Egli Thần kinh tự TRI: kh & ocirc; Mieng, Tang Tiet Mo H & ocirc; i. Trao đổi Chat v & agrave; Dinh Duong: Linguetta Đường huyết, kh & aacute; t nước. Egli Tao m & aacute; u: Giam bạch cầu, vietare xuất huyết, Giam Tieu cầu. D & ugrave; ng Lieu Djon Amlodipin Tuong UNG 40 mg / kg v & agrave; 100 mg / kg LAN LUOT tr & ecirc; n chuột Nhat v & agrave; chuột Lon C & oacute; G & acirc; Y Tu Vong. Qu & aacute; Lieu C & oacute; G & acirc; y gi & Atilde; n Mach Ngoai vi qu & aacute; Muc VOI Triệu Chung Hạ huyết & aacute; p v & agrave; C & oacute; Kha Năng g & acirc; y Phan XA tim Nhanh. Neu qu & aacute; Lieu Nghi & ecirc; m trọng Xay ra, può Theo D & otilde; i Hoat động Cua Tim v & agrave; CUA Egli h & ocirc; HAP. Thuong xuy & ecirc; n Theo d & otilde; i huyết & aacute; p Benh NH & acirc; n. Khi Hạ huyết & aacute; p Xay ra, n & acirc; ng Djo Tim Mach bao GOM k & ecirc; cao ch & acirc; n v & agrave; d & ugrave; ng c & aacute; c Chat điện Giải th & iacute; ch hop. Neu t & igrave; nh Trang Hạ huyết & aacute; p Van kh & ocirc; ng DJ & aacute; p Ung, n & ecirc; n d & ugrave; ng thuốc co Mach (Như fenilefrina) C & ugrave; ng Voi Theo D & otilde; io, il T & iacute; ch Tuan Ho & agrave; n v & agrave; lượng nước Tieu Thai ra. Ti & ecirc; m Tĩnh Mach Calci gluconat c & oacute; thể Đảo ngược T & aacute; c sterco Phong Toa lượng Calci đi v & agrave; o. Amlodipin Gan Ket Voi proteine huyết Tuong cao n & ecirc; n kh & ocirc; ng c & oacute; Loi khi Tham ph & acirc; n m & aacute; u. Lieu Luong v & agrave; C & aacute; ch d & ugrave; ng: Stadovas được d & ugrave; ng bằng Đường Uong v & agrave; kh & ocirc; ng Phụ Thuoc v & agrave; o bua An. Tang huyết & aacute; p: Người Lon: Lieu Khoi đầu th & ocirc; ng thường Cua Amlodipin l & agrave; 2,5 - 5 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. gi & agrave Người; v & agrave; Nhung Người Gay yếu n & ecirc; n d & ugrave; ng Lieu Khoi đầu 2,5 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. Lieu d & ugrave; ng Tiep Theo n & ecirc; n điều Chinh T & ugrave; y Thuoc v & agrave; o huyết & aacute; p v & agrave; độ Thanh Thai Cua Benh NH & acirc; n, Nhung kh & ocirc; ng qu & aacute; 10 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. Lieu duy tr & igrave; th & ocirc; ng thường DJE điều trị Tăng huyết & aacute; P O người Lon l & agrave; 5 - 10 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. Tre em TU 6 Tuoi tro l & ecirc; n: Lieu thường d & ugrave; ng c & oacute; Hieu QUA CUA Amlodipin l & agrave; 2,5 - 5 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. DJE điều trị đầu che ngực bien Kieu Prinzmetal fieno đầu che ngực su định uomo T & iacute, NH, Lieu thường D & ugrave; ng cho người Lon l & agrave; 5 - 10 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. gi & agrave Người; n & ecirc; n d & ugrave; ng Lieu Thap hon, 5 mg x 1 LAN / ng & agrave; a. Lieu duy tr & igrave; l & agrave; 10 mg moi ng & agrave; a. 36 ° & aacute; ng ke từ ng & agrave; y San xuất.
No comments:
Post a Comment